Gnar Tốc Chiến

Gnar Tốc Chiến: được mệnh danh là Mắc Xích Thượng Cổ, đảm nhận vai trò Đỡ Đòn, Đấu Sĩ với độ khó cao và bạn nên chọn Gnar đi top. Gnar có nội tại là Đột Biến Gien, kỹ năng 1 là Ném BOOMERANG/ Ném Đá , kỹ năng 2 là Qúa Khích / Đập Phá, kỹ năng 3 là Nhúng Nhảy/ Nghiền Nát và chiêu cuối là GNAR.

( Mắc Xích Thượng Cổ )

Vai trò: Đỡ Đòn/Đấu Sĩ – Vị trí: Đường trên

Độ khó: Cao – Xếp hạng: A

Tỷ lệ thắng: 49.9%

Tỷ lệ chọn: 4.8%

Phép bổ trợ và bảng ngọc Gnar

Phép bổ trợ

Bảng ngọc

Cách lên đồ Gnar

Bắt đầu

Thiết yếu

Giày

Trang bị hoàn chỉnh

Trang bị và ngọc tùy biến cho Gnar

Trang bị tùy biến

vs Sát thương phépvs Đỡ đòn
Giáp Thiên Thần > Chùy Gai MalmortiusGiáp Thiên Thần > Gươm Của Vua Vô Danh

Ngọc tùy biến

vs Kiểm soát
Lan Tràn > Bền Bỉ

Cách tăng kỹ năng cho Gnar

Thứ tự ưu tiên nâng kỹ năng cho Gnar: Kỹ năng 1 > Kỹ năng 2 > Kỹ năng 3.

Kỹ năng123456789101112131415
gnar-skill-1xxxxx
gnar-skill-2xxxx
gnar-skill-3xxxx
gnar-skill-4xxx

Mối quan hệ với Gnar

Gnar bị khắc chế bởi Teeno và Kennen nhưng dễ dàng khắc chế Gwen và Yone. Hãy chọn Jarvan IV và Thresh làm đồng đội.

Yếu đối với

Mạnh đối với

Tốt đối với

Cách chơi Gnar

KDA trung bình:

  • 5.3 / 5.9 / 6.3

Cách combo Gnar:

Combo 1: AA + 3 + 1 + AA

AA + gnar-skill-3 + gnar-skill-1 + AA

Combo 2: 3 + Ultimate + AA + 1 + AA

gnar-skill-3 + gnar-skill-4 + AA + gnar-skill-1 + AA

Combo 3: 3 + AA + Ultimate + AA + 2 + AA + Q + AA

gnar-skill-3 + AA + gnar-skill-4 + AA gnar-skill-2 + AA + gnar-skill-1 + AA

Kỹ năng của Gnar

Nội tại: Đột Biến Gien

Gnar tăng cuồng nộ khi tấn công, khi thanh nộ đầy sẽ biến thành Gnar khổng lồ tăng thêm sức mạnh.

Kỹ năng 1: Ném BOOMERANG/ Ném Đá

Gnar sẽ ném boomerang theo hướng chỉ định sau đó bay về gây sát thương và làm chậm kẻ địch trúng phải. Gnar Khổng Lồ ném tảng đá lớn nếu trúng kẻ địch sẽ gây sát thương và làm chậm.

Kỹ năng 2: Qúa Khích / Đập Phá

Gnar khi đánh thường và sử dụng kỹ năng sẽ tăng thêm sát thương và tốc độ chạy. Gnar khổng lồ đạp mạnh thuống đất làm choáng choáng kẻ địch trúng phải.

Kỹ năng 3: Nhúng Nhảy/ Nghiền Nát

Gnar sẽ nhún nhảy ở nhiều điểm ra vị trí xa hơn. Gnar Khổng Lồ nhảy sau đó đáp xuống gây sát thương cho kẻ địch trong khu vực.

Chiêu cuối: GNAR

Gnar ném mọi thứ phía trước mặt gây sát thương và làm chậm kẻ địch. Nếu kẻ địch va phải tướng sẽ bị làm choáng và nhận thêm sát thương.

Ưu điểm và nhược điểm của Gnar

Ưu điểm:

  • Dễ dàng thoát thân.
  • Nhiều khống chế ở dạng khổng lồ.
  • Giao tranh tổng tốt.
  • Solo mạnh mẽ.

Nhược điểm:

  • Khó chơi.
  • Dễ bị bắt bài.
  • Yếu đầu trận.

So sánh với Đấu Sĩ khác:

TướngƯu điểmNhược điểm
Mordekaiser
Mordekaiser
Duy trì tốt.
Dọn dẹp làn sóng tuyệt vời.
Sát thương bùng nổ.
Mạnh ở giai đoạn đầu đến cuối game.
Khả năng hồi phục đáng kinh ngạc.
Thiếu khả năng cơ động.
Dễ bị thả diều.
Dễ bị gank.
Dễ bị tụt lại phía sau.
Garen
Garen
Hồi máu tốt.
Tank.
Sát thương cao.
Dồn sát thương mạnh.
Làm câm lặng kẻ địch.
Thiếu cơ động.
Dễ bị thả diều.
Yếu trước khống chế.
ShenShenCực kỳ trâu bò.
Không có năng lượng.
Đẩy lẻ tuyệt vời.
Khiêu khích kẻ địch.
Duy trì tốt.
Phụ thuộc vào đồng đội.
Chiêu cuối có thể dụng khống chế để ngắt quãng.
Thời gian hồi chiêu dài.

Phân tích cách xây dựng của Gnar

Sát thương gây ra:

Vật Lý77.97%
Phép Thuật18.3%
Chuẩn1.9%

Đánh giá vai trò:

Vai TròTỷ Lệ ThắngPhổ biến
Đường trên50.1%97.3%
Đường giữa49%1.3%
Hỗ Trợ36.2%0.3%
AD Carry42.9%0.6%
Đi Rừng37.9%0.4%

Đánh giá sức mạnh:

Sát thương2 Sao
Chống chịu2 Sao
Đa dụng2 Sao
Khống chế2 Sao
Cơ động2 Sao

Thuộc tính trang bị cần có cho Gnar:

  • Máu tối đa.
  • Công vật lý.
  • Điểm hồi kỹ năng.
  • Tốc độ đánh.
  • Tốc độ di chuyển.
  • Sát thương vật lý cơ bản.

Vàng cần có để mua đồ cho Gnar:

Tam Hợp KiếmGiày Thép GaiRìu ĐenMóng Vuốt SterakVũ Điệu Tử ThầnGiáp Thiên Thần
3333 (vàng)1350 (vàng)300 (vàng)3000 (vàng)3000 (vàng)3400 (vàng)

Các giai đoạn lên đồ cho Gnar:

5 Phút10 Phút20 Phút25 Phút30 Phút
Hồng NgọcGiày Thép GaiTam Hợp KiếmRìu ĐenMóng Vuốt SterakVũ Điệu Tử ThầnGiáp Thiên Thần

Xây dựng đội hình cho Gnar:

Hướng dẫn chơi Gnar đầu trận

Giai đoạn đầu trận từ cấp 1 đến cấp 7.

Hướng dẫn chơi Gnar cuối trận

Giai đoạn cuối trận từ cấp 8 đên 15.

Tổng kết về Gnar

Nếu bạn thích đường đường trên, đảm nhận vị trí solo hãy chọn Gnar.

Ngoài ra, các bạn cũng có thể thay thế Gnar bằng cách tướng như: Fiora, Garen, Graves, Gwen, Hecarim.

Tìm hiểu thêm cách chơi: Mordekaiser Tốc Chiến

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *